Khung hợp đồng BOT

474

I. CĂN CỨ HỢP ĐỒNG

– Căn cứ Nghị định số…/CP ngày…tháng …năm….. của Chính phủ;

– Căn cứ yêu cầu thực hiện quy hoạch phát triển (địa phương, ngành) đã được (tên cơ quan có thẩm quyền) thông qua ngày…tháng… năm

– Căn cứ yêu cầu phục vụ đời sống của nhân dân địa phương.

II. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

III. ĐẠI DIỆN CÁC BÊN KÝ HỢP ĐỒNG

1. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

– Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

– Họ tên người đại diện có thẩm quyền.

– Địa chỉ.

2. Doanh nghiệp B.O.T

– Tên doanh nghiệp B.O.T.

– Họ tên chức vụ người đại diện có thẩm quyền.

– Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số …. nơi cấp.

Số tài khoản tại ngân hàng.

IV. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

1. Nhiệm vụ mà doanh nghiệp B.O.T phải thực hiện, trong đó xác định rõ:

– Tính chất của công trình (cầu, đường, nhà máy điện, cảng v. v …)

– Tổng mức vốn đầu tư ước tính.

– Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình.

– Loại công nghệ và thiết bị dự tính sử dụng xây dựng và lắp đặt công trình.

– Loại dịch vụ và tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ của công trình.

2. Yêu cầu thiết kế kỹ thuật công trình

– Tổ chức khảo sát.

– Người hoặc tổ chức chịu trách nhiệm thiết kế.

– Thời gian thiết kế.

– Yêu cầu về mức độ chi tiết của thiết kế. – Tổ chức thẩm định và phê duyệt thiết kế.

3. Quyền và trách nhiệm về cấp đất, cho thuê đất và bàn giao đất xây dựng công trình.

– Địa điểm, xác định rõ địa giới hành chính.

– Diện tích và loại đất được cấp hoặc được thuê, mục đích sử dụng.

– Thực hiện thủ tục về thuê đất hoặc xin cấp đất.

– Giải toả và đền bù về đất, thời hạn giải toả, trách nhiệm giải toả, trách nhiệm trong việc đền bù, thực trạng về diện tích đất khi thuê hoặc được giao.

– Thời hạn được thuê hoặc được cấp.

– Giá thuê đất hoặc tiền về cấp đất, chế độ miễn, giảm, mức giảm giá thuê đất hoặc giảm tiền trả về cấp đất.

4. Tiến độ thực hiện xây dựng công trình.

– Thời gian thực hiện đầu tư và thời điểm bắt đầu khai thác sử dụng công trình B.O.T.

– Quyền và nghĩa vụ của các bên trong tổ chức quản lý xây dựng, lắp đặt công trình.

5. Tiêu chuẩn chất lượng, giám sát, kiểm tra chất lượng công trình B.O.T.

6. Tổ chức khai thác, sử dụng công trình B.O.T.

– Chế độ tiêu thụ sản phẩm hoặc dịch vụ, nguyên tắc định giá, phí, mức giá ban đầu, nguyên tắc điều chỉnh giá và phí, quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc chấp hành các công việc nói trên.

7. Tiêu chuẩn sử dụng, nghĩa vụ đảm bảo tiêu chuẩn sử dụng công ty B.O.T.

– Tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình B.O.T, chế độ bảo dưỡng. (Định kỳ sửa chữa, bảo dưỡng, mức độ sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ, trường hợp sửa chữa, bảo dưỡng đột xuất, hình thức và cách thức sửa chữa, v.v…).

8. Các biện pháp và nghĩa vụ của các bên trong bảo vệ môi trường và môi sinh.

9. Chế độ ưu đãi cụ thể đối với doanh nghiệp B.O.T liên quan đến thực hiện dự án B.O.T.

– Thời hạn miễn, giảm thuế lợi tức.

– Thời hạn miễn, giảm thuế doanh thu.

– Miễn thuế nhập khẩu áp dụng theo Điều… Quy chế B.O.T ban hành kèm theo Nghị định số … CP ngày … tháng …. năm ….. (Kèm theo danh mục và số lượng thiết bị, hàng hoá miễn thuế nhập khẩu)

– Các ưu đãi, ưu tiên và hỗ trợ khác (ưu tiên được cấp nước, cấp điện, hình thức, mức độ và điều kiện hỗ trợ trong việc thu phí v.v…).

10. Chế độ kiểm tra, giám sát của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

– Mục đích kiểm tra.

– Đối tượng kiểm tra, giám sát.

– Hình thức kiểm tra, giám sát (định kỳ 6 tháng hoặc 1 năm, đột xuất, lý do kiểm tra, giám sát đột xuất).

– Quyền, nghĩa vụ của các bên trong việc thực hiện kiểm tra, giám sát.

11. Quy định về chuyển nhượng hợp đồng.

– Quy định về quyền và điều kiện thay đổi cổ đông, hoặc thành viên doanh nghiệp B.O.T.

– Quy định về quyền và điều kiện chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ hợp đồng B.O.T, trình tự và thủ tục chuyển nhượng (ví dụ chuyển nhượng phần liên quan đến khảo sát, thiết kế, xây dựng, hoặc chuyển nhượng phần liên quan đến khai thác và quản lý kinh doanh dịch vụ v.v…)

12. Bổ sung, sửa đổi nội dung hợp đồng.

– Những lý do hoặc điều kiện dẫn tới phải điều chỉnh, bổ sung sửa đổi nội dung hợp đồng B.O.T, thủ tục tiến hành điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi.

13. Chấm dứt hợp đồng và việc xử lý kết quả của việc chấm dứt hợp đồng.

– Do hợp đồng hết hiệu lực.

– Những trường hợp bất khả kháng (định rõ các trường hợp này).

– Các trường hợp khác (định rõ).

14. Xử lý tranh chấp hợp đồng

15. Những quy định về chuyển giao.

Thời gian, điều kiện, thủ tục, trình tự và tổ chức thực hiện chuyển giao:

– Đối với trường hợp chuyển giao do hợp đồng B.O.T hết hiệu lực. – Đối với trường hợp chuyển giao trước thời hạn theo thoả thuận giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và doanh nghiệp B.O.T.

16. Các phụ lục kèm theo

17. Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này được lập thành (số bản) bằng tiếng Việt và có giá trị như nhau: nơi lưu giữ các bản hợp đồng.

Hợp đồng này ký ngày…tháng…năm….dưới sự làm chứng của:

1.

2.

3.

Ngày….tháng….năm…

Đại diện doanh nghiệp B.O.T Đại diện cơ quan nhà nước

có thẩm quyền

ký kết hợp đồng B.O.T